Dạy Trẻ Học Tiếng Anh Qua Bài Hát – Tăng Hứng Thú Học Tiếng Anh Cho Trẻ

Dạy trẻ học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp giảng dạy vô cùng hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng. Việc kết hợp giữa kiến thức bài giảng và những giai điệu vui nhộn sẽ giúp trẻ ghi nhớ và học tiếng Anh hữu hiệu hơn. Ngay bây giờ, trung tâm anh ngữ LEOGO sẽ giới thiệu đến bạn những bài hát tiếng Anh cho bé nổi tiếng và được yêu thích rất phù hợp, giúp bé dễ dàng học tiếng Anh.

Bingo – Bài hát tiếng Anh cho bé dạy cách đánh vần

Bingo song là một trong những bài hát tiếng Anh cho bé dễ hát và rất phổ biến. Thông qua câu chuyện về một chú chó tên BINGO, ca khúc này giúp trẻ đánh vần một số từ vựng đơn giản với việc xây dựng bản phối hòa cùng giai điệu vui nhộn. Cùng với những hình ảnh đáng yêu, lời nhạc bắt tai, chắc chắn sẽ khiến các bé vô cùng thích thú mỗi khi xem và nghe video này.

Lyrics: 

There was a farmer had a dog.
and Bingo was his name-o.
B-I-N-G-O, B-I-N-G-O, B-I-N-G-O
And Bingo was his name-o.

Clap!
There was a farmer had a dog.
and Bingo was his name-o.
*-I-N-G-O, *-I-N-G-O, *-I-N-G-O
And Bingo was his name-o.
(* = clap)

Pat your legs!
There was a farmer had a dog
and Bingo was his name-o.
*-*-N-G-O, *-*-N-G-O, *-*-N-G-O
And Bingo was his name-o.
(* = pat your legs)

Pat your tummy!
There was a farmer had a dog
and Bingo was his name-o.
-*-*-G-O, *-*-*-G-O, *-*-*-G-O
And Bingo was his name-o.
(* = pat your tummy)

Pat your head!
There was a farmer had a dog
and Bingo was his name-o.
*-*-*-*-O, *-*-*-*-O, *-*-*-*-O
And Bingo was his name-o.
(* = pat your head)

Jump!
There was a farmer had a dog
and Bingo was his name-o.
*-*-*-*-*, *-*-*-*-*, *-*-*-*-*
And Bingo was his name-o.
(* = jump)

There was a farmer had a dog
and Bingo was his name-o.
B-I-N-G-O, B-I-N-G-O, B-I-N-G-O
And Bingo was his name-o.”

Finger Family Song – Bài hát dành cho trẻ với chủ đề gia đình

Những giai điệu bắt tai, vui nhộn của ca khúc Finger Family Song có thể giúp trẻ dễ dàng hát theo. Bằng việc sử dụng hình ảnh là những thành viên trong gia đinh như bố, mẹ, anh chị em gần gũi quen thuộc sẽ tạo được sự thích thú, tò mò cho bé khi mới tiếp cận với ngôn ngữ mới là tiếng Anh.

Lyrics:

Daddy finger, Daddy finger,
Where are you?
Here I am, here I am,
How do you do?
Daddy finger, Daddy finger,
What do you do?
Play guitar, play guitar
That’s what I do.

Mommy finger, Mommy finger,
Where are you?
Here I am, here I am,
How do you do?
Mommy finger, Mommy finger,
What do you do?
Exercise, exercise
That’s what I do.

Brother finger, brother finger,
Where are you?
Here I am, here I am,
How do you do?
Brother finger, brother finger,
What do you do?
Building things, building things
That’s what I do.

Sister finger, sister finger,
Where are you?
Here I am, here I am,
How do you do?
Sister finger, sister finger,
What do you do?
Draw and paint, draw and paint
That’s what I do.

Baby finger, Baby finger,
Where are you?
Here I am, here I am,
How do you do?
Baby finger, Baby finger,
What do you do?
Play with friends, play with friends
That’s what I do.

How are you? I’m fine – Bài hát tiếng Anh cho bé với chủ đề chào hỏi

Đây là những giai điệu tiếng Anh rất đỗi quen thuộc ba mẹ có thể áp dụng để dạy bé một số câu nói đơn giản khi chào hỏi cũng như hỏi thăm sức khỏe người khác. Ca khúc dường như là công cụ hữu hiệu giúp các cha mẹ giáo dục con mình cách giao tiếp và ứng xử với người lớn.

Lyrics:

Good morning. Good morning.
Good morning. How are you?
I’m fine. I’m fine. I’m fine.
Thank you.

Good afternoon. Good afternoon.
Good afternoon. How are you?
I’m not good. I’m not good. I’m not good.
Oh, no.

Good evening. Good evening.
Good evening. How are you?
I’m great. I’m great. I’m great.
Thank you.

The Alphabet Song – Bài hát tiếng Anh cho bé học bảng chữ cái

Bảng chữ cái là một trong những điều cơ bản nhất khi dạy bé học tiếng Anh. Vì thế The Alphabet Song là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo dành cho bé. Lời bài hát chỉ đơn giản là những chữ cái ABC được phối hợp nhịp nhàng với giai điệu bắt tay, dễ nghe, giúp tạo sự thích thú, hấp dẫn để bé dễ dàng nhớ và hát theo.

Lyrics:

Okay Sparky, let’s try this one more time. (Bark!)

A, B, C, D, E, F, G,
H, I, J, K, L, M, N, O, P,
Q, R, S, T, U, V,
W, X, Y, and Z.

Now I know my ABCs.
Next time won’t you sing with me?

Come on Sparky! Let’s sing it together! (Bark! Bark!)

A, B, C, D, E, F, G,
H, I, J, K, L, M, N, O, P,
Q, R, S, T, U, V,
W, X, Y, and Z.

Now I know my ABCs.
Next time won’t you sing with me?

If You’re Happy and You Know It – Bài hát với chủ đề cảm xúc con người

Thông qua những hình ảnh minh họa đáng yêu, sinh động, If you’re happy là bài hát mà bố mẹ có thể áp dụng để dạy con về một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề cảm xúc của con người. Với cụm từ “If you’re happy happy happy…” được đi lặp lại cùng với giai điệu vui tươi, từ vựng trở nên mềm mại, có vần điệu và lôi cuốn khiến các con cảm thấy thư giãn, thoải mái hơn khi học tiếng Anh.

Lyrics:

If you’re happy happy happy clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands, clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands.

If you’re angry angry angry stomp your feet.
If you’re angry angry angry stomp your feet.
If you’re angry angry angry stomp your feet, stomp your feet.
If you’re angry angry angry stomp your feet.

If you’re scared scared scared say, “Oh no!”
If you’re scared scared scared say, “Oh no!”
If you’re scared scared scared say, “Oh no!” Say, “Oh no!”
If you’re scared scared scared say, “Oh no!”

If you’re sleepy sleepy sleepy take a nap.
If you’re sleepy sleepy sleepy take a nap.
If you’re sleepy sleepy sleepy take a nap, take a nap.
If you’re sleepy sleepy sleepy take a nap.

If you’re happy happy happy clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands, clap your hands.
If you’re happy happy happy clap your hands.

Head Shoulders Knees & Toes – Bài hát dạy bộ phận trên cơ thể cho bé

Những bộ phận trên cơ thể như head, knees, shoulders… trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn khi được lồng ghép vào âm điệu bài hát. Chắn hẳn rằng các bé sẽ rất yêu thích ca khúc dễ thương này nên bố mẹ đừng quên “bỏ túi” ngay để dạy con nhé.

Lyrics:

Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.

One more time!

Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.

Hello! – Ca khúc tiếng Anh về chủ đề chào hỏi cho bé

Đây cũng là một bài hát với chủ đề chào hỏi dành cho các bé mới bắt đầu tiếp cận với tiếng Anh. Bài hát mang đến sự vui nhộn và tràn đầy năng lượng, nói về cảm giác của những người bạn nhỏ khi chào nhau.

Lyrics:

Hello!
Hello!
Hello, how are you?
(Repeat)

I’m good!
I’m great!
I’m wonderful!
(Repeat)

Hello!
Hello!
Hello, how are you?
(Repeat)

I’m tired.
I’m hungry.
I’m not so good.
(Repeat)

Hello!
Hello!
Hello, how are you?
(Repeat 3x)

The Wheels On The Bus – Bài hát tiếng Anh mô tả về hoạt động trên xe buýt

Bài hát “The Wheels On The Bus” là một bài hát thiếu nhi phổ biến và được yêu thích trên toàn thế giới. Ý nghĩa của bài hát này không chỉ đơn giản là mô tả các hoạt động trên xe buýt, mà còn mang theo những giá trị và lợi ích cho trẻ nhỏ. Chằng hạn như giúp trẻ nhỏ nắm vững các từ vựng tiếng Anh liên quan đến xe buýt và các hoạt động hàng ngày. Trẻ sẽ học được các từ như “wheels” (bánh xe), “doors” (cửa), “driver” (tài xế) và nhiều từ khác.

Đặc biệt, bài hát có những vần điệu và lời hát đơn giản, dễ nhớ và dễ lặp lại. Trẻ sẽ được tham gia vào việc hát và lặp lại các từ và câu hát, giúp phát triển kỹ năng ngôn ngữ và phản xạ của trẻ.

Lyrics:

The wheels on the bus go round and round. Round and round. Round and round.
The wheels on the bus go round and round. Round and round.

The door on the bus goes open and shut. Open and shut. Open and shut.
The door on the bus goes open and shut. Open and shut.

The wipers on the bus go swish swish swish. Swish swish swish. Swish swish swish.
The wipers on the bus go swish swish swish. Swish swish swish.

The horn on the bus goes beep beep beep. Beep beep beep. Beep beep beep.
The horn on the bus goes beep beep beep. Beep beep beep.

The people on the bus go up and down. Up and down. Up and down.
The people on the bus go up and down. Up and down.

The engine on the bus goes, “Vroom vroom vroom. Vroom vroom vroom. Vroom vroom vroom.”
The engine on the bus goes, “Vroom vroom vroom. Vroom vroom vroom.”
The bell on the bus goes, “Ding ding ding. Ding ding ding. Ding ding ding.”
The bell on the bus goes, “Ding ding ding. Ding ding ding.”

The Hand Washing Song – Bài hát tiếng Anh dạy bé cách rửa tay đúng cách

Giai điệu vui tươi, ca từ đơn giản của bài hát giúp trẻ nhỏ hiểu về tầm quan trọng của việc rửa tay để giữ cho cơ thể sạch sẽ, ngăn ngừa vi khuẩn và bệnh tật. Trẻ sẽ học được các bước cơ bản của quy trình rửa tay như sử dụng xà phòng, xoa đều tay, xả nước và lau khô. Bằng cách lặp lại việc hát và rửa tay theo bài hát, trẻ sẽ dần dần nhận ra rằng rửa tay là một hoạt động quan trọng và cần thiết hàng ngày.

Bài hát này cũng thường được hát cùng nhau trong nhóm hoặc trong lớp học. Trẻ sẽ có cơ hội tương tác xã hội, hát cùng bạn bè và học cách làm việc nhóm. Điều này khuyến khích trẻ hình thành kỹ năng xã hội và tạo ra một môi trường học tập vui vẻ và sáng tạo.

Lyrics:

Let’s wash our hands together! Are you ready? Here we go!

Wash your hands with me.
To make them nice and clean.
Let’s wet our hands.
Get some soap.
Wash your hands with me.

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Twist your hands together!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
In between your fingers!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Don’t forget the top!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Your thumbs and then we stop!

Now it’s time to rinse.
We’ve cleaned our fingertips.
This is the hand washing song.

Did you do it? Yeah? Let’s try one more time!

Wash your hands with me.
To make them nice and clean.
Let’s wet our hands.
Get some soap.
Wash your hands with me.

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Twist your hands together!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
In between your fingers!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Don’t forget the top!

Scrub scrub scrub.
Rub a dub dub.
Your thumbs and then we stop!

Now it’s time to rinse.
We’ve cleaned our fingertips.
This is the hand washing song.

Now it’s time to rinse.
We’ve cleaned our fingertips.
This is the hand washing song.

Now it’s time to rinse.
We’ve cleaned our fingertips.
This is the hand washing song.

If You’re Happy And You Know It Spin Around – Bài hát tiếng Anh kết hợp với các hoạt động hàng ngày

Chắc hẳn đây là ca khúc vô cùng quen thuộc và rất được nhiều người biết đến. Với lời bài đơn giản và giai điệu bắt tai, “If You’re Happy and You Know It Spin Around” tạo sự hứng thú cho các em nhỏ tham gia vào cuộc vui bằng cách quay vòng, chạm tay xuống đất… khi cảm thấy hạnh phúc.

Bài hát không chỉ mang lại niềm vui cho bé mà còn khích lệ trẻ phát triển khả năng vận động, cũng như giúp chúng hiểu rõ hơn về cảm xúc của mình. “If You’re Happy and You Know It Spin Around” không chỉ là một bài hát, mà còn là một phương tiện giáo dục thú vị, giúp trẻ em kết hợp giữa âm nhạc và hoạt động thể chất một cách sáng tạo và tích cực.

Lyrics:

If you’re happy and you know it, spin around.
If you’re happy and you know it, spin around.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, spin around.

If you’re happy and you know it, touch the ground.
If you’re happy and you know it, touch the ground.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, touch the ground.
Spin around.

If you’re happy and you know it, reach up high.
If you’re happy and you know it, reach up high.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, reach up high.
Touch the ground.
Spin around.

If you’re happy and you know it, shake your legs.
If you’re happy and you know it, shake your legs.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, shake your legs.
Reach up high.
Touch the ground.
Spin around.

If you’re happy and you know it, play guitar.
If you’re happy and you know it, play guitar.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, play guitar.
Shake your legs.
Reach up high.
Touch the ground.
Spin around.

If you’re happy and you know it, nod your head.
If you’re happy and you know it, nod your head.
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, nod your head.
Play guitar.
Shake your legs.
Reach up high.
Touch the ground.
Spin around.

One Little Finger – Bài hát tiếng Anh cho bé giúp học các bộ phận cơ thể

One Little Finger là bài hát được tạo ra một cách đơn giản dành cho những bạn nhỏ. Bài hát này không chỉ giúp trẻ học các hoạt động của ngón tay lên trên các bộ phận khác của cơ thể. Thông qua việc lặp đi lặp lại lời bài hát, hình ảnh rõ ràng, sinh động sẽ giúp các bé dễ nhớ từ vựng tiếng Anh hơn và khích lệ bé tham gia vào hoạt động vận động.

Lyrics:

One little finger, one little finger, one little finger.
Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your head. Head!

One little finger, one little finger, one little finger.
Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your nose. Nose!

One little finger, one little finger, one little finger.
Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your chin. Chin!
One little finger, one little finger, one little finger.

Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your arm. Arm!

One little finger, one little finger, one little finger.
Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your leg. Leg!

One little finger, one little finger, one little finger.
Tap tap tap.
Point your finger up.
Point your finger down.
Put it on your foot. Foot!
Put it on your leg. Leg!
Put it on your arm. Arm!
Put it on your chin. Chin!
Put it on your nose. Nose!
Put it on your head. Head!
Now let’s wave goodbye. Goodbye!

Make A Circle – Bài hát tiếng Anh tạo các hoạt động cho bé tham gia

Make A Circle là một bài hát tuyệt vời dành cho việc quản lý và tổ chức lớp học. Các hoạt động được chỉ dẫn qua từng lời bài hát, giúp tạo nên không khí vui nhộn, năng động cho lớp học và các bạn nhỏ có thể làm quen với nhau trước khi sẵn sàng cho hoạt động tiếp theo. Với giai điệu bài hát quen thuộc, các bé sẽ dễ dàng hát và hành động theo. Đồng thời có thể nâng cao khả năng phản xạ của trẻ khi tiếp xúc với tiếng Anh.

Lyrics:

Time to make a circle.

Make a circle, big big big.
Small small small.
Big big big.
Make a circle, small small small.
Hello hello hello.

Make a circle, round and round.
Round and round.
Round and round.
Make a circle, round and round.
Hello hello hello.

Make a circle, up up up.
Down down down.
Up up up.
Make a circle, down down down.
Now sit down.

Walking Walking – Bài hát tiếng Anh vui nhộn cho bé

Liên quan đến các từ vựng phổ biến các hoạt động trong cuộc sống bằng tiếng Anh, Walking Walking Song sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho bé. Lời bài hát ngắn gọn, được lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ giúp bé sẽ dễ học và tiếp thu những kiến thức về các hoạt động quen thuộc như: “walking”, “running”, “swimming”… Đây chắc chắn sẽ là một bài hát thú vị giúp nâng cao phản xạ của trẻ mà ba mẹ không nên bỏ qua.

Lyrics:

Walking walking. Walking walking.
Hop hop hop. Hop hop hop.
Running running running. Running running running.
Now let’s stop. Now let’s stop.

Walking walking. Walking walking.
Hop hop hop. Hop hop hop.
Running running running. Running running running.
Now let’s stop. Now let’s stop.

Tiptoe tiptoe. Tiptoe tiptoe.
Jump jump jump. Jump jump jump.
Swimming swimming swimming.
Now let’s sleep. Now let’s sleep.

Wake up!
It’s time to go!
Are you ready to go fast?
Okay!

Walking walking. Walking walking.
Hop hop hop. Hop hop hop.
Running running running. Running running running.
Now let’s stop. Now let’s stop.

Walking walking. Walking walking.
Hop hop hop. Hop hop hop.
Running running running. Running running running.
Now let’s stop. Now let’s stop.
Whew!

Baby Shark – Bài hát tiếng Anh cho bé nổi tiếng nhất

Baby Shark có thể được xem là bài hát tiếng Anh cho bé nổi tiếng nhất trên thế giới. Ca khúc đình đám này có giai điệu bắt tai, ca từ dễ hát khiến bé thêm yêu những bài hát tiếng Anh, từ đó có thể học tiếng Anh qua bài hát dễ dàng hơn. Đồng thời bài hát giúp các bé vừa học những từ vựng thuộc chủ đề gia đình, vừa thỏa sức nhún nhảy theo giai điệu ngộ nghĩnh và đầy sôi động.

Lyrics:

Baby Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Baby Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Baby Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Baby Shark

Mommy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Mommy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Mommy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Mommy Shark

Daddy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Daddy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Daddy Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Daddy Shark

Grandma Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandma Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandma Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandma Shark

Grandpa Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandpa Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandpa Shark, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Grandpa Shark

Let’s go hunt, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Let’s go hunt, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Let’s go hunt, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Let’s go hunt

Run away, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Run away, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Run away, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Run away (ah!)

Safe at last, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Safe at last, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Safe at last, doo-doo, doo-doo, doo-doo
Safe at last (phew)

It’s the end, doo-doo, doo-doo, doo-doo
It’s the end, doo-doo, doo-doo, doo-doo
It’s the end, doo-doo, doo-doo, doo-doo
It’s the end

Row Row Row Your Boat – Bài hát tiếng Anh cho trẻ nhỏ

Row Row Row Your Boat có giai điệu đơn giản và lời ca dễ nhớ, với câu chuyện về việc điều khiển thuyền trên dòng sông cuộn chảy. Bài hát khuyến khích trẻ em hát theo và tham gia vào các hoạt động tương tác như cử chỉ, động tác và mô phỏng việc chèo thuyền.

Không chỉ giúp trẻ em rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ và phát triển trí tuệ, bài hát còn giúp trẻ em học cách làm việc nhóm, hòa đồng và vui vẻ. Đây được xem là một cách tuyệt vời để giúp các bé thư giãn và thúc đẩy sự sáng tạo.

Lyrics:

Row row row your boat.
Gently down the stream.
Merrily, merrily, merrily, merrily.
Life is but a dream.

Row row row your boat.
Gently down the stream.
Merrily, merrily, merrily, merrily.
Life is but a dream.

Row row row your boat.
Gently down the stream.
Merrily, merrily, merrily, merrily.
Life is but a dream.

Row row row your boat.
Gently down the stream.
Merrily, merrily, merrily, merrily.
Life is but a dream.

[Canon] Row row row your boat.
Gently down the stream.
Merrily, merrily, merrily, merrily.
Life is but a dream.

Life is but a dream.

Quá trình học tiếng Anh thông qua nhiều phương pháp sẽ giúp trẻ vừa học cách quan sát lại vừa học cách tư duy, vận dụng kiến thức thực tiễn hỗ trợ cho việc ghi nhớ tốt hơn.

Phương pháp dạy bé học tiếng Anh qua bài hát luôn là cách hữu hiệu và tốt nhất dành cho trẻ. Nó không chỉ mang lại niềm vui và sự thỏa mãn cho trẻ em, mà còn là một công cụ hữu ích trong quá trình học tập và phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Anh ngữ LEOGO hy vọng rằng với những bài hát tiếng Anh cho bé vui nhộn và đáng yêu trên đây đã giúp bố mẹ dễ dàng hơn trong quá trình đồng hành cùng con, giúp con có những trải nghiệm thú vị khi học tiếng Anh.

Đánh giá

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *